NGUYỄN THẢO VÂN

"Tôi tin tưởng, mỗi chúng ta đều xứng đáng có được một khả năng nói tiếng Anh tuyệt vời để trở nên thành công và hạnh phúc nhờ vào Tiếng Anh"

NGUYỄN THẢO VÂN- Giáo viên Tiếng Anh

Thứ Sáu, 25 tháng 12, 2015

từ ngữ thông dụng về 5 giác quan

Hôm nay, Thảo Vân sẽ cùng các bạn tìm hiểu về 5 giác quan của con người.
Cùng lướt qua xem chúng ta còn nhớ được bao nhiều từ nha.
1.to touch /tʌtʃ/: sờ
2.to feel /fiːl/: cảm thấy
3.rough /rʌf/: thô
4.smooth /smuːð/ : mịn
Ex: My skin is rough. -Da của bị thô.
5.numb /nʌm/: tê
6.sensitive /ˈsensətɪv/: nhạy cảm
7.to tingle /ˈtɪŋɡl/: ngứa ran như có hàng trăm vết đâm
Ex:My hands are tingling.
Hai tay tôi ngứa ran.
——— SIGHT /’sait/ : THỊ GIÁC ————————-
8.to stare /ster/: nhìn chằm chằm
9.to glance /ɡlæns/: lướt qua
10.to squint /skwɪnt/: liếc nhìn
11.to peek /piːk/: nhìn trộm
12.to blink /blɪŋk/ / to wink /wɪŋk/ : nháy mắt
Ex: It’s not polite to stare.-Thật không phải lịch sự để nhìn chằm chằm.
13.blind /blaɪnd/ : mù
14.colour blind: mù màu
15.eyesight /ˈaɪsaɪt/ : thị lực
16.vision /ˈvɪʒn/ : tầm nhìn
17.far-sighted : viễn thị
18.short-sighted : cận thi
Ex:To have a blind confidence in someone. – Tin một cách mù quáng vào một người
My vision is 20/20.-Tầm nhìn của tôi là 20/20.
She has really poor eye-sight. Without her glasses she can’t see a thing .
Thị giác của cô ấy rất yếu. Nếu không có cặp mắt kính, cô không thể nhìn thấy một điều.
19.visible /ˈvɪzəbl/: có thể nhìn thấy
20.invisible /ɪnˈvɪzəbl/ : vô hình
21.bright /braɪt/ : tươi sáng
22.dim /dɪm/: âm u

0 nhận xét :

Đăng nhận xét